1. No (not at all) | 1. Không (hoàn toàn không) |
2. Rarely (little) | 2. Hiếm khi (có chút ít) |
3. Sometimes (some) | 3. Thỉnh thoảng (một số lần) |
4. Often (relatively) | 4. Thường (khá nhiều) |
5. Always (very) | 5. Luôn luôn (rất nhiều) |
“Pre-final 1” Vietnamese version of CCMQ | Final Vietnamese version of CCMQ |
(1) Were you energetic? | (1) Were you feeling well? |
(Bạn có cảm thấy sức khỏe dồi dào không?) | (Bạn cảm thấy sức khỏe có tốt không?) |
(2) Did you get tired easily? | (2) Did you get tired easily? |
(Bạn có dễ bị mệt mỏi không?) | (Bạn có dễ bị mệt mỏi không?) |
(3) Did you suffer from shortness of breath (fast breathing, difficulty breathing)? | (3) Did you get out of breath (or experience rapid breath or be unable to take deep breath)? |
Bạn có dễ bị hụt hơi (thở gấp, khó thở được) không? | (Bạn có hay bị hụt hơi (hoặc thở nhanh, khó hít thở sâu) không?) |
(4) Did you get palpitations easily? | (4) Did you get palpitations easily? |
(Bạn có dễ hồi hộp đánh trống ngực không?) | (Bạn có hay hồi hộp, đánh trống ngực không?) |
(5) Did you get dizzy easily or become giddy when standing up? | (5) Did you get dizzy easily or become giddy when standing up? |
(Bạn có hay bị hoa mắt hoặc chóng mặt khi đứng lên không?) | (Bạn có hay bị hoa mắt hoặc chóng mặt khi đứng lên không?) |
(6) Did you prefer quietness and did not feel like talking? (nghĩa là ko buồn nói) | (6) Did you prefer quietness and did not like to talk? |
(Bạn có thích yên tĩnh và rất lười nói không?) | (Bạn có thích yên tĩnh và không thích nói không?) |
(7) Did you feel weak when talking? | (7) Did you feel weak when talking? |
(Bạn có nói giọng nhỏ, yếu và không có sức không?) | (Bạn có nói giọng nhỏ, yếu và không có sức không?) |
(8) Did you forget things easily? | (8) Did you forget things easily? |
(Bạn có hay quên không?) | (Bạn có hay quên không?) |
(9) Did you feel gloomy and depressed? | (9) Did you feel gloomy and depressed? |
(Bạn có cảm thấy chán nản và phiền muộn không?) | (Bạn có cảm thấy chán nản và phiền muộn không?) |
(10) Did you get anxious and worried easily? | (10) Did you get anxious and worried easily? |
(Bạn có dễ bị căng thẳng và bất an không?) | (Bạn có dễ bị căng thẳng và bất an không?) |
(11) Did you feel sensitive, vulnerable or emotionally upset? | (11) Did you feel sensitive, vulnerable or emotionally upset? |
(Bạn là người nhạy cảm và dễ bị tổn thương?) | (Bạn là người nhạy cảm và dễ bị tổn thương?) |
(12) Were you easily scared or frightened? | (12) Were you easily scared or frightened? |
(Bạn có thường bị sợ hãi hoặc hoảng sợ không?) | (Bạn có hay bị sợ hãi hoặc hoảng sợ không?) |
(13) Did you suffer from pain in ribs or tension breasts? | (13) Did you suffer from pain or tension in ribs or breasts? |
(Bạn có bị đau ở sườn hoặc căng tức vú không?) | (Vùng ngực sườn hoặc vú của bạn có bị đau hay căng tức không?) |
(14) Did you feel chest or stomach stuffiness? | (14) Did you feel chest or stomach stuffiness? |
(Bạn có cảm thấy tức ngực hoặc đầy bụng không?) | (Bạn có cảm thấy tức ngực hoặc đầy chướng bụng không?) |
(15) Did you sigh for no reason? | (15) Did you sigh for no reason? |
(Bạn có thường thở dài không?) | (Bạn có thường thở dài không?) |
(16) Did your body feel heavy or become irritable? | (16) Did your body feel heavy or become irritable? |
(Bạn có cảm thấy cơ thể nặng nề hoặc khó chịu không?) | (Bạn có cảm thấy cơ thể nặng nề hoặc khó chịu không?) |
(17) Did the palms of your hands or soles of your feet feel hot? | (17) Did the palms of your hands or soles of your feet feel hot? |
(Bạn có cảm thấy lòng bàn tay và lòng bàn chân của mình nóng không?) | (Bạn có cảm thấy nóng lòng bàn tay và lòng bàn chân không?) |
(18) Did your hands or feet feel cold or clammy? | (18) Did your hands or feet feel cold or clammy? |
(Tay chân của bạn có lạnh không?) | (Bạn có lạnh bàn tay, bàn chân không?) |
(19) Did you feel cold easily in your abdomen, back, lower back or knees? | (19) Did you feel cold easily in your abdomen, back, lower back or knees? |
(Bụng, lưng, thắt lưng hoặc đầu gối của bạn có lạnh không?) | (Bụng, lưng, thắt lưng hoặc đầu gối của bạn có cảm giác lạnh không?) |
(20) Were you sensitive to cold and tend to wear more clothes than others? | (20) Were you sensitive to cold and tend to wear more clothes than others? |
(Bạn có cảm thấy sợ lạnh và phải mặc nhiều lớp quần áo hơn những người khác không?) | (Bạn có thấy sợ lạnh và phải mặc nhiều quần áo hơn những người khác không?) |
(21) Did you get hot flashes? | (21) Did you get hot flashes? |
(Bạn có cảm thấy cơ thể, mặt nóng không?) | (Bạn có cảm giác nóng vùng mặt và cơ thể không?) |
(22) Did you feel more vulnerable to the cold than others (winter coldness, air conditioners, fans, etc.)? | (22) Did you feel more vulnerable to the cold than others (winter coldness, air conditioners, fans, etc.)? |
(Bạn không thể chịu được cái lạnh (lạnh vào mùa đông hoặc lạnh do dùng điều hòa, quạt điện vào mùa hè…) như người bình thường không?) | (Bạn chịu lạnh kém hơn người bình thường không? (lạnh vào mùa đông hoặc lạnh do dùng điều hòa, quạt điện vào mùa hè…)) |
(23) Did you catch colds more easily than others? | (23) Did you catch colds more easily than others? |
(Bạn có dễ bị cảm lạnh hơn những người khác không?) | (Bạn có dễ bị cảm hơn những người khác không?) |
(24) Did you sneeze even when you did not have a cold? | (24) Did you sneeze even when you did not have a cold? |
(Bạn có bị hắt hơi ngay cả khi không bị cảm lạnh không?) | (Bạn có bị hắt hơi ngay cả khi không bị cảm lạnh không?) |
(25) Did you have runny or stuffy nose even when you did not have a cold? | (25) Did you have runny or stuffy nose even when you did not have a cold? |
(Bạn có bị nghẹt và sổ mũi khi không bị cảm lạnh không? | (Bạn có bị nghẹt và sổ mũi khi không bị cảm lạnh không?) |
(26) Did you have a cough or asthma caused by seasonal changes, changes in temperature, or an unusual smell? | (26) Did you cough or wheeze due to seasonal change, temperature change, or unpleasant odor? |
(Bạn có bị ho hay suyễn do chuyển mùa, thay đổi nhiệt độ hoặc có mùi khác thường không?) | (Bạn có bị ho hay khò khè khi thời tiết chuyển mùa, nhiệt độ thay đổi hoặc do mùi khác thường không?) |
(27) Did you sweat easily when you had a slightly increased physical activity? | (27) Did you sweat easily when you had a slightly increased physical activity? |
(Bạn có dễ bị đổ mồ hôi khi hoạt động nhiều không?) | (Bạn có dễ bị đổ mồ hôi khi hoạt động nhiều không?) |
(28) Did you have an excessively oily sweat on forehead? | (28) Did you have an excessively oily sweat on forehead? |
(Bạn có tiết quá nhiều mồ hôi dầu trên trán không?) | (Bạn có tiết quá nhiều mồ hôi dầu trên trán không?) |
(29) Did you feel your skin or lips dry? | (29) Did you feel your skin or lips dry? |
(Da hoặc môi của bạn có bị khô không?) | (Da hoặc môi của bạn có bị khô không?) |
(30) Did you get allergies easily? (E.g. Medicine, food, odors, pollen, pet dander, or during seasonal change or weather change etc.)? | (30) Did you get allergies easily? (E.g. Medicine, food, odors, pollen, pet dander, or during seasonal change or weather change etc.)? |
(Bạn có dễ bị dị ứng (với thuốc, thức ăn, mùi, phấn hoa, hoặc khi chuyển mùa hoặc khí hậu thay đổi) không?) | (Bạn có dễ bị dị ứng (với thuốc, thức ăn, mùi, phấn hoa, hoặc khi giao mùa, thời tiết thay đổi) không?) |
(31) Did your skin get hives/urticaria easily? | (31) Did your skin get hives/urticaria easily? |
(Da của bạn có dễ bị nổi mề đay (nổi thành mảng tròn, nổi thành khối, nổi thành cục) không?) | (Da của bạn có dễ bị nổi mề đay (nổi thành mảng tròn, nổi thành khối, nổi thành cục) không?) |
(32) Did your skin have purpura (purple spots, ecchymosis) due to allergies? | (32) Did your skin have purpura (purple spots, ecchymosis) due to allergies? |
(Bạn đã bao giờ bị ban xuất huyết (chấm xuất huyết tím, bầm máu) trên da do dị ứng chưa?) | (Da của bạn đã bao giờ xuất hiện ban xuất huyết (chấm xuất huyết tím, bầm máu dưới da) do dị ứng chưa?) |
(33) Did black or purple bruises suddenly appear on your skin for no reason? | (33) Did black or purple bruises suddenly appear on your skin for no reason? |
(Bạn có thấy trên da tự nhiên xuất hiện vết bầm đen hoặc xanh đen (xuất huyết dưới da) không?) | (Bạn có thấy trên da tự nhiên xuất hiện vết bầm đen hoặc xanh đen (xuất huyết dưới da) không?) |
(34) Did your skin turn red and show traces when you scratched it? | (34) Did your skin turn red and show traces when you scratched it? |
(Da bạn có ửng đỏ khi gãi hoặc bị trầy xước?) | (Da bạn có dễ bị ửng đỏ hoặc trầy xước khi gãi không?) |
(35) Were your lips redder than others? | (35) Were your lips redder than others? |
(Màu môi của bạn có đỏ hơn người khác không?) | (Màu môi của bạn có đỏ hơn người khác không?) |
(36) Did you have visible capillary capillaries/thread veins on your cheeks? | (36) Did you have visible capillary capillaries/thread veins on your cheeks? |
(Bạn có những mạch máu nhỏ màu đỏ trên má không?) | (Bạn có những mạch máu nhỏ màu đỏ trên má không?) |
(37) Did you have pain in any part of your body? | (37) Did you have pain in any part of your body? |
(Bạn có đau ở vị trí nào trên cơ thể không? | (Bạn có đau ở vị trí nào trên cơ thể không?) |
(38) Did you have red cheeks or experience hot flashes? | (38) Did you have red cheeks or experience hot flashes? |
(Bạn có thấy hai gò má đỏ hoặc nóng từng cơn không?) | (Bạn có thấy hai gò má đỏ hoặc nóng từng cơn không?) |
(39) Did your face or nose feel greasy, oily or shiny? | (39) Did your face or nose feel greasy, oily or shiny? |
(Bạn có cảm thấy nhờn hoặc bóng trên mặt hoặc mũi của bạn không?) | (Bạn có cảm thấy nhờn hoặc bóng trên mặt hoặc mũi của bạn không?) |
(40) Did you have a dark face or get brown spots easily? | (40) Did you have a dark face or get brown spots easily? |
(Bạn có thấy sắc mặt của mình tối hoặc dễ bị đốm nâu không?) | (Bạn có thấy sắc mặt của mình tối hoặc dễ xuất hiện đốm nâu không?) |
(41) Did you get acne or sores easily? | (41) Did you get acne or sores easily? |
(Bạn có dễ bị mụn hoặc nhọt không?) | (Bạn có dễ bị mụn hoặc nhọt không?) |
(42) Did you have upper eyelid swelling? | (42) Did you have upper eyelid swelling? |
(Mí mắt của bạn có bị sưng (mí mắt nhìn hơi sưng) không?) | (Mí mắt trên của bạn có bị sưng không?) |
(43) Did you get dark circles under the eyes easily? | (43) Did you get dark circles under the eyes easily? |
(Bạn có dễ bị quầng thâm ở mắt không?) | (Bạn có dễ bị quầng thâm ở mắt không?) |
(44) Did your eyes feel dry? | (44) Did your eyes feel dry? |
(Bạn có cảm thấy khô mắt không?) | (Bạn có cảm thấy khô mắt không?) |
(45) Did your lips get darker, more blue or purpie purple than usual? | (45) Did your lips get darker, more blue or purpie purple than usual? |
(Môi của bạn có bị thâm (xỉn màu) không?) | (Môi của bạn có bị thâm (xỉn màu) không?) |
(46) Did your throat or mouth feel dry and need to drink water immediately? | (46) Did your throat or mouth feel dry and need to drink water immediately? |
Bạn có cảm thấy khô miệng, khô họng và luôn muốn uống nước không? | Bạn có cảm thấy khô miệng, khô họng và luôn muốn uống nước không? |
(47) Did your throat feel strange (i.e, like something was stuck or there was a lump in your throat), and you were unable to barf or swallow things? | (47) Did your throat feel strange (i.e, like something was stuck or there was a lump in your throat)? |
(Bạn có cảm giác có dị vật trong cổ họng, và bạn không thể nôn hoặc nuốt không?) | (Bạn có cảm giác có dị vật trong cổ họng, và bạn không thể nôn hoặc nuốt không?) |
(48) Did you have bitterness or a strange taste in your mouth? | (48) Did you have bitterness or a strange taste in your mouth? |
(Bạn có cảm thấy đắng miệng hoặc có vị lạ trong miệng không?) | (Bạn có cảm thấy đắng miệng hoặc có vị lạ trong miệng không?) |
(49) Did you have a sticky feeling in mouth? | (49) Did you have a sticky feeling in mouth? |
(Bạn có cảm thấy dính nhớt trong miệng không?) | (Bạn có cảm thấy trong miệng bị dính nhớt không?) |
(50) Was your tongue coating sticky or slightly thick? | (50) Did the surface on your tongue have white or yellowish sticky coating or get thicker? |
(Rêu lưỡi của bạn có dày nhớt hoặc hơi dày không?). | (Bạn có thường thấy bề mặt lưỡi của mình đóng bợn trắng hoặc vàng nhớt hoặc dày lên không?) |
(51) Did you have lots of phlegm especially in your throat? | (51) Did you have lots of phlegm especially in your throat? |
(Bạn có thường bị khạc nhiều đờm không?) | (Bạn có thường bị khạc nhiều đờm không?) |
(52) Did you feel uncomfortable when you ate or drank something cold or was you afraid of drinking or eating something cold? | (52) Did you feel uncomfortable when you ate or drank something cold or was you afraid of drinking or eating something cold? |
(Bạn có cảm thấy khó chịu khi ăn (uống) đồ lạnh hoặc sợ ăn (uống) đồ lạnh không?) | (Bạn có cảm thấy khó chịu khi ăn (uống) đồ lạnh hoặc sợ ăn (uống) đồ lạnh không?) |
(53) Could you adapt yourself to external natural or social environment change? | (53) Could you adapt yourself to external natural or social environment change? |
(Bạn có thể thích ứng với những thay đổi của môi trường tự nhiên và xã hội bên ngoài không?) | (Bạn có dễ thích nghi với những thay đổi của môi trường tự nhiên và xã hội không?) |
(54) Did you suffer from insomnia? | (54) Did you suffer from insomnia? |
(Bạn có dễ bị mất ngủ không?) | (Bạn có dễ bị mất ngủ không?) |
(55) Did you easily contract diarrhea when you were exposed to cold or eat (or drink) something cold? | (55) Did you easily contract diarrhea when you were exposed to cold or eat (or drink) something cold? |
(Bạn có dễ bị tiêu chảy (đau bụng) sau khi bị cảm lạnh hoặc ăn (uống) đồ lạnh không?) | (Bạn có dễ bị tiêu chảy (đau bụng) sau khi bị cảm lạnh hoặc ăn (uống) đồ lạnh không?) |
(56) Did you pass sticky stools and /or feel that your bowel movement is incomplete? | (56) Did you pass mucous stools and /or feel that your bowel movement is incomplete? |
(Bạn có cảm thấy phân của mình dính và đi tiêu có cảm giác không hết phân không?) | (Bạn có cảm thấy phân của mình nhầy và đi tiêu không hết phân không? |
(57) Did you get constipated easily or have dry stools? | (57) Did you get constipated easily or have dry stools? |
(Bạn có dễ bị táo bón hoặc phân khô không?) | (Bạn có dễ bị táo bón hoặc phân khô không?) |
(58) Was your stomach/belly flabby? | (58) Was your stomach/belly flabby? |
(Bụng của bạn có to ra không?) | (Bụng của bạn có to ra không?) |
(59) Did your urethral canal feel hot when you urinated, or did your urine have a dark color? | (59) Did your urethral canal feel hot when you urinated, or did your urine have a dark yellow color? |
(Bạn có bị nóng đường tiểu hoặc nước tiểu sẫm màu khi đi tiểu không?) | (Khi đi tiểu bạn có cảm giác bị nóng đường tiểu hoặc thấy nước tiểu vàng sậm không?) |
(60) Was your scrotum always wet (only for male interviewees)? | (60) Was your scrotum always wet (only for male interviewees)? |
(Bộ phận sinh dục (bìu) của bạn có ẩm ướt không? (Dành cho nam giới)) | (Bộ phận sinh dục (bìu, dương vật) của bạn có ẩm ướt không? (Dành cho nam giới trả lời)) |
(60) Was your vaginal discharge yellowish (for female interviewees)? | (60) Was your vaginal discharge yellowish (for female interviewees)? |
(Dịch tiết âm đạo của bạn có bị vàng không? (Dành cho nữ giới)) | (Dịch tiết âm đạo của bạn có bị vàng không? (Dành cho nữ giới trả lời)) |